1. Nội dung thử nghiệm ESOL
5 Mức độ chung cho kiểm tra tiếng Anh
- 5 cấp độ của Tổng kiểm tra tiếng Anh mà có thể đo loạt các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
- Kết quả kiểm tra sẽ được thẩm định chặt chẽ và sẽ được phân loại thành sáu cấp (A1 A2, B1, B2, C1, C2).
- Kiểm tra Cambridge ESOL đặc biệt KET, PET, FCE, CAE, CPE được phân loại thành các cấp độ khác nhau.
- ESOL kiểm tra tuân thủ khuôn khổ chung Châu Âu tham chiếu theo quy định của Ủy ban châu Âu.
CEFR type | Level | Cambridge Exam | IELTS | TOEIC |
---|---|---|---|---|
Basic User | A1 | KET ( 45 - 99 ) | 1.0 to 2.5 | 60 - 105 ( L )60 - 110 ( R ) |
A2 | PET ( 45 - 59 )KEP Pass with Merit | 3.0 to 3.5 | 110 - 270 ( L )115 - 270 ( R ) | |
Independent User | B1 | FCE ( 45 - 59 )PET Pass with MeritKET Pass with Distinction | 4.0 to 4.5 ~ 5.0 | 275 ~ 395 ( L )275 ~ 380 ( R ) |
B2 | CPE ( 45 - 59 )CAE Grade B or CFCE Grade A | 5.5 to 6.0 ~ 6.5 | 400 ~ 485 ( L )385 ~ 495 ( R ) | |
Proficient User | C1 | CAE ( 45 - 59 )FCE Grade B or CPET Pass with Distinction | 6.5 to 7.5 | 490 ~ 495 [L] |
C2 | CPE Grade A, B, CCAE Grade A | 7.5 to 9.0 | N/A |
Ai chấp nhận các kỳ thi Tiếng Anh Cambridge?
KET, Kiểm tra Tiếng Anh Key
- Một kỳ thi cho các cá nhân có yêu cầu trình độ toàn cầu của kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ở mức cơ bản
- KET được phân loại ở cấp độ A2 của CEFR và ở cấp độ này, các cá nhân có thể
- hiểu và sử dụng cụm từ cơ bản và các biểu thức, giới thiệu bản thân, trao đổi thông tin cá nhân
- tương tác bằng tiếng Anh với những người nói người nói chậm, rõ ràng và viết ghi chú đơn giản và ngắn
Giấy | Thời gian cho phép | Kỹ năng mục tiêu |
---|---|---|
Đọc và Viết | 1 giờ 10 phút | Nhận thông tin văn bản đơn giản trong signages, quảng cáo, báo và tạp chí |
Nghe | 30 phút | Hiểu thông báo và đối thoại khác nhau của người nói |
Nói | 10 phút | Kiểm tra kỹ năng nói của học viên bằng cách tạo ra một cuộc trò chuyện và trả lời những câu hỏi đơn giản được thực hiện trực tiếp với một hoặc hai thí sinh khác làm cho các thử nghiệm thực tế hơn và đáng tin cậy hơn |
PET, Kiểm tra tiếng Anh sơ bộ
- Một kỳ thi sử dụng tình huống thực tế thiết kế đặc biệt để giúp bạn hiểu thông tin thực tế và nhận thức về chương trình ý kiến, thái độ và tâm trạng trong cả nói và viết tiếng Anh ở trình độ trung cấp
- PET được phân loại ở cấp độ B1 tiêu chuẩn A2 của CEFR và ở cấp độ này, các cá nhân có thể
- đối phó với các sự kiện hàng ngày, đọc sách giáo khoa đơn giản hoặc bài viết trên các tạp chí
- viết thư về các chủ đề quen thuộc và mang lại các ghi chú trong các cuộc họp
Giấy | Thời gian cho phép | Kỹ năng mục tiêu |
---|---|---|
Đọc và Viết | 1 giờ 10 phút | phiên dịch thông tin hoặc điểm chính từ những tín hiệu, nhật báo, báo, tạp chí và chứng minh việc sử dụng vốn từ vựng và cấu trúc chính xác |
Nghe | 30 phút | Nghe và thấu hiểu qua các tài liệu nói bao gồm cả thông báo và thảo luận về cuộc sống hàng ngày |
Nói | 10 phút | Thể hiện kỹ năng nói tiếng Anh của bạn trong một cuộc trò chuyện, hỏi / trả lời, và nói chuyện một cách tự do, ví dụ: về sở thích và không thích của bạn thực hiện trong một khung cảnh người này sang người khác với một hoặc hai ứng cử viên khác trong một thực tế hơn và đáng tin cậy kiểm tra điều kiện |
FCE, Giấy chứng nhận đầu tiên bằng tiếng Anh
- Một kỳ thi được thiết kế chuyên nghiệp để xác nhận cá nhân có đủ thành thạo để giao tiếp và viết tiếng Anh ở một mức độ trên trung cấp cho công việc hoặc mục đích nghiên cứu liên quan.
- Kỳ thi sử dụng các tình huống thực tế được chế tác để đánh giá cá nhân để giao tiếp hiệu quả hơn và học các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho quá trình họ thực hiện hướng đến thành công
- PET được phân loại ở cấp độ B2 tiêu chuẩn A2 trong CEFR và ở cấp độ này, các cá nhân có thể
- 1. nắm bắt những ý tưởng chính của tác phẩm phức tạp của văn bản, xây dựng các hình thức rõ ràng và chi tiết bằng văn bản
- 2. bày tỏ ý kiến của lợi thế và bất lợi của quan điểm khác nhau, xây dựng một cuộc trò chuyện trên một phạm vi khá rộng các chủ đề
- 3. truyền đạt một số thông tin từ các chương trình truyền hình và đài phát thanh và tranh luận trình bày hoặc các vấn đề
Giấy | Thời gian cho phép | Kỹ năng mục tiêu |
---|---|---|
Đọc và Viết | 1 tiếng | Xử lý tự tin với sự hiểu biết của các loại văn bản, chẳng hạn như phim truyện, báo, tạp chí. |
Nghe | 1 giờ 20 phút | Tạo hai phần khác nhau của văn bản nhiệm vụ như thư từ, báo cáo, đánh giá và truyện ngắn |
Sử dụng tiếng Anh | 45 phút | Đánh giá một người sử dụng tiếng Anh trong các tình huống khác nhau, đặc biệt có thể đánh giá khả nămg kiểm soát của ngữ pháp và từ vựng của người đó |
Nghe | 40 phút | Theo dõi và thấu hiểu nhiều loại vật liệu nghe như các chương trình tin tức, bài thuyết trình và nói chuyện hàng ngày |
Nói | 14 phút cho mỗi cặp thí sinh | Giao tiếp hiệu quả trong một thiết lập đối thoại mặt đối mặt quản lý với một hoặc hai ứng cử viên khác |
CAE, Chứng chỉ nâng cao tiếng Anh
- Một ngôn ngữ tiếng Anh trình độ thử nghiệm cấp cao cho các mục đích đề nghị học thuật và chuyên nghiệp Với các thí sinh đang tập trung hướng đến thành công được CAE chứng nhận là người có năng lực để học tập tại trường Đại học khác nhau, và rất có khả năng để làm kinh doanh và đủ điều kiện cho bất kỳ ứng dụng VISA vào nước ngoài
- Mục tiêu
- Mọi người tham vọng để có được một mức độ chuyên nghiệp tiếng Anh hoặc học bằng đại học tiên tiến
Nội dung | |
---|---|
C1 |
|
Các trường Đại học có uy tín chấp nhận CAE |
|
Các công ty hàng đầu ở nước ngoài chấp nhận CAE | HP, Microsoft, KPMG, IBM, SONY, ACNielsen, Bosch, BHL, Nokia vv |
Giấy | Thời gian cho phép | Kỹ năng mục tiêu |
---|---|---|
Đọc và Viết | 1 giờ 15 phúi | Phân tích quả quyết các hình thức văn bản, chẳng hạn như báo viễn tưởng và tạp chí |
Nghe | 1 giờ 30 phút | Phác thảo hai phần cụ thể của văn bản, chẳng hạn như các bài báo, bài luận, thư từ, đề xuất, báo cáo và đánh giá |
Sử dụng tiếng Anh | 1 giờ | Đánh giá một người sử dụng tiếng Anh trong các tình huống khác nhau, đặc biệt có thể đánh giá khả nămg kiểm soát của ngữ pháp và từ vựng của người đó |
Nghe | 40 phút | Theo dõi và thấu hiểu nhiều loại vật liệu nghe như các chương trình tin tức, bài thuyết trình và nói chuyện hàng ngày |
Nói | 15 phút | Giao tiếp hiệu quả trong một Cuộc đối thoại trực tiếp với một hoặc hai ứng cử viên khác |
CPE, Chứng chỉ năng lực tiếng Anh
- Một kỳ thi mà sử dụng điều kiện thực tế chủ yếu được thiết kế để cá nhân có thể dễ dàng thích ứng hơn và
- học các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để hoạt động ở mức độ chuyên nghiệp và học thuật cao nhất.
- CPE được phân loại ở cấp C2 của CEFR, các cá nhân có thể
- Khuyên hoặc tư vấn các vấn đề phức tạp và nhạy cảm, hiểu tài liệu tham khảo thông tục
- Mạnh dạn đối phó với những câu hỏi tranh cãi, hiểu các tài liệu, thư từ, báo cáo, bao gồm cả phần nâng cao cảu các văn bản phức tạp
- viết giấy tờ hoặc bài viết về chủ đề bất kỳ và ghi chép đầy đủ các cuộc họp, hội thảo làm cho truy cập các biểu hiện thực tế với độ chính xác.
Giấy | Thời gian cho phép | Kỹ năng mục tiêu |
---|---|---|
Độc | 1 giờ 30 phút | Xử lý tự tin với đa dạng các loại văn bản, chẳng hạn như tiểu thuyết và sách vở, tạp chí, báo và hướng dẫn sử dụng |
Viết | 2giờ | Thực hiện bằng văn bản dưới các hình thức đa dạng, chẳng hạn như các bài tiểu luận, đề án, báo cáo và đánh giá |
Sử dụng tiếng anh | 1 giờ 30 phút | Bằng việc sử dụng kỹ năng ngôn ngữ trong sử dụng các từ, các thì và các thành ngữ ở thiết lập chính xác, vào đúng thời điểm |
Nghe | 40 phút | Nghe hiểu các phần đối thoại, chẳng hạn như các bài giảng, bài phát biểu và phỏng vấn |
Nói | 19 phút | Thực hiện các kỹ năng giao tiếp trực tiếp |
Thành phố Hồ Chí Minh
Tên trung tâm: Trung tâm NNTH Sở GDĐT TPHCM
Mã số TT: VN070
Khu vực: TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 66 – 68 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TPHCM
ĐT: 08 3829 1023
Email:
Website: www.edu.hochiminhcity.gov.vn
Thành phố Hồ Chí Minh
Tên trung tâm: Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Centre Tên trung tâm: VN502
Khu vực: TPHCM
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, Quận 3, TPHCM
ĐT: (08)39300949
Email: michaelann.luu@gmail.com
Website: www.ou.edu.vn
Thành phố Hồ Chí Minh
Tên trung tâm: ILA Việt Nam
Mã số TT: VN129
Khu vực: TP HCM
Địa chỉ: 146 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TPHCM
ĐT: 08 3521 8788
Email: info@ilavietnam.com
Website: http://www.ilavietnam.com
Hà Nội
Tên trung tâm: Đại học ngoại ngữ Đại học quốc gia Hà Nội
Mã số TT: VN184
Khu vực : Hà Nội
Địa chỉ: Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: +84-(4) 7547269 - 7547988
Email:
Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
Hà Nội
Tên trung tâm: Trung tâm Anh ngữ Apollo
Mã số TT: VN019
Khu vực: Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 2, 91 Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: 04 943 2053
Email: Hanoi@apolloedutrain.com
Website: http://www.apolloedutrain.vn
Hà Nội
Tên trung tâm: OEA Việt Nam
Mã số TT: VN274
Khu vực: Hà Nội
Địa chỉ: Tòa Nhà C8, 343 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
ĐT: 04 3232 1318
Email: info@oea-vietnam.com
Website: http://www.oea-vietnam.com
Hà Nội
Tên trung tâm: VP Box
Mã số TT: VN225
Khu vực: Hà Nội
Địa chỉ: G32, Làng Quốc tế Thăng Long, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 04 3793 2405
Email: phonics.hanoi@vpbox.edu.vn
Website: http://www.vpbox.edu.vn
Hà Nội
Tên trung tâm: Language Link Hà Nội
Mã số TT: VN040
Khu vực: Hà Nội
Địa chỉ: 36 Cat Linh, Ha Noi
ĐT: 04 3927 3399
Email: ask@languagelink.vn
Website: www.llv.edu.vn
Đà Nẵng
Tên trung tâm: Viện Anh Ngữ Eli
Mã số TT: VN056
Khu vực: Đà Nẵng
Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Đà Nẵng
ĐT: 0511 833 175
Email:
Website: www.elidanang.edu.vn
Thái Nguyên
Tên trung tâm: Trung tâm phát triển nguồn lực và ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Mã số TT: VN207
Khu vực: Thái Nguyên
Địa chỉ: Phường Tân Định, Thành phố Thái Nguyên
ĐT: (84) 0280 6260 333
Email: cford.tnu@gmail.com
Website: http://www.tnu.edu.vn
Đồng Nai
Tên trung tâm: Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
Mã số TT: VN033
Khu vực: Đồng Nai
Địa chỉ: 2 Nguyễn Thái Học, TP Biên Hòa, Đồng Nai
ĐT:
Email: phongGDTX.SoDongNai@moet.edu.vn
Website:
Cần Thơ
Tên trung tâm: Trung tâm NNTH – Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ
Mã số TT: VN115
Khu vực: Cần Thơ
Địa chỉ: 87 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ninh Kiều, Cần Thơ
ĐT: 07103 820 754
Email: thanh_ct2003@yahoo.com
Website:
Tây Ninh
Tên trung tâm: Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tây Ninh
Mã số TT: VN199
Khu vực: Tây Ninh
Địa chỉ: Nội Ô Tòa Thánh Tây Ninh
ĐT: 84 (066) 3844 410
Email: hoaphan1977@yahoo.com.vn
Website: http://ttgdtxtayninh.edu.vn/
Vũng Tàu
Tên trung tâm: ILA Vũng Tàu
Mã số TT: VN198
Khu vực: Vũng Tàu
Địa chỉ: Lầu 4, 155 Nguyễn Thái Học, TP Vũng Tàu
ĐT: 84 (064) 572 347
Email: info@ilavietnam.com
Website: http://www.ilavietnam.com
Lâm Đồng
Tên trung tâm: Đà Lạt Academy
Mã số TT: VN211
Khu vực: Đà Lạt
Địa chỉ: 75 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Đà Lạt
ĐT: : 84 63 351 4578 – 398 9808 – 398 9908
Email: mydung@dalatacademy.edu.vn
Website: http://dalatacademy.edu.vn
Lâm Đồng
Tên trung tâm: Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long
Mã số TT: VN223
Khu vực: Đà Lạt
Địa chỉ: 20 Trần Phú, TP Đà Lạt
ĐT:
Email: lebichle@yahoo.com
Website:
Bình Dương
Tên trung tâm: Trung Tâm Khảo Thí Bình Dương, Trung tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Mã số TT: VN120
Khu vực: Bình Dương
Địa chỉ: 490A, Đại Lộ Bình Dương P. Hiệp Thành, Tx. Thủ Dầu Một, Thị xã Thủ Dầu Một
ĐT: +84 6503 878 072
Email: thien.mai@sit.edu.vn
Website: www.sit.edu.vn
Bến Tre
Tên trung tâm: Trung tâm Khảo thí Bến Tre – Trung tâm ngoại ngữ Bến Tre
Mã số TT: VN350
Khu vực: Bến Tre
Địa chỉ: 25 Lê Quí Đôn, Phường 2, TP Bến Tre
ĐT: 075 351 2258
Email: nguyenthanhtrung@gmail.com
Website:
Long An
Tên trung tâm: Trung tâm Anh Ngữ Anh Việt
Mã số TT: VN351
Khu vực: Long An
Địa chỉ: Số 1 Đường số 3, Khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, TP Long An
ĐT: 0723.522238
Email: vi.caotrankhanh@anhviet.edu.vn
Website: http://www.anhviet.edu.vn
Huế
Tên trung tâm: Trung tâm Anh ngữ EUC
Mã số TT: VN503
Khu vực: Huế
Địa chỉ: 122 Phan Chu Trinh, TP Huế
ĐT: (84) 054 3938 971
Email: maianh4991@gmail.com
Website: www.euc.edu.vn
-
Bí quyết học và thi chứng chỉ B1,B2,C1 theo Khung chương trình Châu Âu (CEFR)
-
Bí quyết đạt điểm tuyệt đối phần thi TOEIC Listening
-
Chia sẻ chiến lược tự học IELTS, Target 7.0 , học từ 3 - 6 tháng
-
ĐỊNH ĐẠNG ĐỀ THI TIẾNG ANH VESTEP
-
84 cấu trúc để các bạn thi tiếng anh B1
-
Quá trình xây dựng định dạng bài thi VSTEP